Màng lọc Nano WRC200 dNF: Giải pháp tối ưu cho xử lý nước thải và nước sạch

Màng lọc Nano WRC200 dNF: Giải pháp tối ưu cho xử lý nước thải và nước sạch

Mã sản phẩm: WRC200 dNF
Giá: Liên hệ (Đã bao gồm VAT)
WRC200 dNF là giải pháp màng lọc nano sợi rỗng tiên tiến, được thiết kế để xử lý nước ngầm, nước mặt và tái sử dụng nước thải công nghiệp, đô thị. Với khả năng loại bỏ hiệu quả màu sắc, độ đục, và các phân tử hữu cơ hòa tan như dược phẩm, thuốc trừ sâu, và PFAS, sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về xử lý nước hiện đại.
nhận hàng HN: Bạn muốn nhận hàng trước 18h hôm nay (Miễn phí). Đặt hàng trong 25 phút tới và chọn giao hàng 4H ở bước thanh toán.

Hoàn tiền
110%
nếu giả

Giao hàng
COD
toàn quốc

Đổi trả trong
14 ngày
nếu sp lỗi

Đặc điểm nổi bật của WRC200 dNF

Màng lọc nano WRC200 dNF sử dụng vật liệu PES cải tiến, mang lại hiệu suất vượt trội:

  • Khả năng chịu pH và clo cao: Hoạt động ổn định trong khoảng pH 2-12 (vận hành) và 1-13 (vệ sinh), chịu được nồng độ clo hoạt tính lên đến 500 ppm tại pH >10.
  • Không cần xử lý sơ bộ phức tạp: Không yêu cầu keo tụ, không tạo bùn thải, giảm chi phí vận hành.
  • Hai tùy chọn màng: dNF40 (MWCO 400 Dalton, độ loại bỏ MgSO4 91%) và dNF80, đáp ứng nhu cầu đa dạng.
  • Lưu lượng permeate tối ưu: 0.6-1.25 m³/h (2.6-5.5 gpm) đối với dNF40.
  • Diện tích bề mặt màng lớn: 50 m², tối ưu hóa hiệu suất lọc.

Thông số kỹ thuật chi tiết

Đặc tính màng

Thông số Giá trị
Vật liệu PES cải tiến
Điện tích màng Âm tại pH=7
Đường kính trong sợi màng 0.7 mm
Chế độ lọc Inside-Out, hướng dọc
Chế độ vận hành Cross-flow

Điều kiện vận hành

Thông số Giá trị
Áp suất hệ thống tối đa 10 bar (145 psi)
Áp suất lọc xuyên màng tối đa 6 bar (87 psi)
Nồng độ clo hoạt tính tối đa 500 ppm tại pH >10
Nhiệt độ vận hành/vệ sinh tối đa 40°C (104°F)
Phạm vi lưu lượng cấp 2.4-24 m³/h (10.5-105 gpm)
Kích thước hạt tối đa 150 µm
Độ đục tối đa 150 NTU

Vật liệu cấu tạo

Thành phần Vật liệu
Vỏ PVC-O
Bộ phận bên trong PVC-U
Keo dán Nhựa epoxy

Kích thước

Thông số Giá trị
Diện tích màng 50 m²
Chiều dài tổng (L1) 1538 mm
Đường kính (D1) 200 mm
Kết nối 8” Victaulic PGS-300 groove (D2), 2” Victaulic OGS groove (D3)

Cấu hình kết nối

WRC200 dNF hỗ trợ hai cấu hình lắp đặt linh hoạt:

1. Cấu hình Tee (Thiết kế giá tích hợp - IRD)

Sử dụng đầu nối Tee ở đầu và đáy module, tạo kênh cấp liệu và cô đặc, phù hợp cho lắp ráp nhanh tại hiện trường.

  • Kích thước: L2.0 = 2053 mm, D2.0 = 6” Victaulic PGS-300 groove.
  • Linh kiện: Module WRC200, khớp nối Victaulic Style 358, Tee CPVC No. 352.
  • Mã bộ sản phẩm: SETNF0003 (dNF80), SETNF0004 (dNF40).

2. Cấu hình Steelcap (Nắp thép không gỉ)

Phù hợp với giá đỡ truyền thống, sử dụng nắp thép không gỉ.

  • Kích thước: L3.0 = 1859 mm, D3.0 = 2.5” Victaulic OGS groove.
  • Linh kiện: Module WRC200, khớp nối Victaulic Style 356, nắp thép không gỉ 8”.
  • Mã bộ sản phẩm: SETNF0013 (dNF80), SETNF0014 (dNF40).

Ứng dụng thực tế

WRC200 dNF là giải pháp lý tưởng cho:

  • Xử lý nước thải công nghiệp: Loại bỏ micropollutants, tái sử dụng nước hiệu quả.
  • Xử lý nước mặt và nước ngầm: Đảm bảo nước sạch đạt tiêu chuẩn cao.
  • Ứng dụng đô thị: Tái sử dụng nước thải, giảm thiểu tác động môi trường.

Lợi ích vượt trội

  • Hiệu quả cao: Loại bỏ tới 91% MgSO4 (dNF40).
  • Tiết kiệm chi phí: Giảm yêu cầu xử lý sơ bộ và chi phí bảo trì.
  • Thân thiện môi trường: Không tạo bùn thải, giảm tác động sinh thái.
  • Linh hoạt: Hai loại màng (dNF40, dNF80) phù hợp với nhiều nhu cầu.

Thông tin lưu trữ và vận chuyển

  • Lưu trữ: Module mới bảo quản tối đa 1 năm trong bao bì gốc, ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ 1-40°C.
  • Dung dịch bảo quản: 84% nước, 15% glycerin, 1% natri metabisulfit.
  • Trọng lượng:
    • Module rỗng (không linh kiện): 31 kg.
    • Bộ Tee Set đầy nước: 107 kg.
    • Bộ Steelcap Set đầy nước: 84 kg.
  • Vận chuyển:
    • Module đơn: 39 kg/hộp.
    • Thùng gỗ (16 module): 560 kg, kích thước 100x125x173 cm.

Liên hệ để biết thêm chi tiết

Để khám phá thêm về WRC200 dNF hoặc các giải pháp lọc nước vui lòng liên hệ: Công ty TNHH Thiết Bị Và Dịch Vụ Môi Trường

  • Địa chỉ: Số 16 ngõ 56 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội
  • Điện thoại: +84 335 255 988
  • Email: moitruong.mtes@gmail.com
  • Website: moitruongets.vn

Tải tài liệu về sản phẩm tại đây

Đối tác khách hàng

Màng Lọc Sinh Học MBR
Màng Vontron
Dupont
Dow
LanXess
Mitsubishi Chemical
Hạt Nhựa Cation Purolite
Van Clack
Van Runxin
Bơm Ebara
Màng Lọc GE
Than Norit
Pentair
Màng Lọc Sinh Học MBR
Màng Lọc Sinh Học MBR
0335255988